Xe tải Thaco Towner Van 5S - Tải trọng 750kg

Giá bán Hotline (24/7): 0938 949 066

✓ Trọng tải: 750 Kg

✓ Tổng trọng tải: 2165 kg

✓ Kích thước xe: 4.295 x 1.535 x 1.910 mm (DxRxC)

✓ KT khoan chở hàng: 1.460 x 1.360  x 1.180 (2,34 m3)

✓ Động cơ: K14B-A (Công nghệ Nhật Bản)

✓ Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

✓ Lốp xe : Lốp 175/70R14LT (Tube less) trang bị chụp mâm

✓ Màu xe: trắng

✓ Tình trạng: Mới 100% - Model 2020

0938 949 066‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Thaco Towner Van 5S - Xe tải van 5 chỗ ngồi tải trọng 750kg, thiết kế hiện đại, kết cấu nhỏ gọn, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp. Thaco Towner Van 5S được trang bị động cơ K14B-A công nghệ Nhật Bản, hệ thống máy lạnh cabin, hệ thống lái trợ lực điện, kính cửa chỉnh điện… vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, phù hợp di chuyển trong nội thành.

Cabin xe Thaco Towner Van có thiết kế hiện đại. Toàn bộ các mảng rời thân xe được liên kết bằng hệ thống Jig và robot hàn tự động, được sơn nhúng tĩnh điện ED làm tăng độ chắc chắn và độ bền, đảm bảo chất lượng đồng đều của sản phẩm .

Kính chắn gió

Kính chắn gió 2 lớp, độ bền và an toàn cao.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu có tầm quan sát rộng, hạn chế tối đa điểm mù.

Tay nắm cửa

Đèn trước Halogen

Đèn xe halogen có thiết kế hiện đại, cường độ chiếu sáng cao.

Đèn sương mù

Lốp sau

Lốp 175/70R14LT (Tube less) trang bị chụp mâm.

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau tích hợp các đèn báo rẽ, đèn phanh, và đèn lùi xe. Trang bị đèn phanh trên cao.

Cửa sau

Cửa sau mở lên 1 cánh, có ty hơi trợ lực, thuận tiện xếp dỡ hàng hóa.

Nắp Ca-po

Nắp ca-pô phía trước mở lên được giúp dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và bảo dưỡng xe hàng ngày, đảm bảo xe luôn hoạt động một cách tốt nhất.

Khoan lái

Nội thất sang trọng, bố trí layout ghế khoa học, các tiện ích được trang bị đầy đủ, thuận tiện trong thao tác và mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe. Vô-lăng 4 chấu, đánh lái thuận tiện hơn, trang bị hai nút nhấn còi.

Vô lăng

Vô lăng điều chỉnh theo tư thế người lái.

Đồng hồ táp lô

Hiển thị thông tin đầy đủ về tốc độ, nhiên liệu, số km đã đi.

Hàng ghế sau

Bọc simili cao cấp, form ghế ngồi thoải mái, đệm ghế dày, êm ái, toàn bộ ghế đều có tựa đầu riêng. Hàng ghế thứ 2 có thể gấp gọn, linh động không gian chở hàng.

Cần số

Cần số thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.


Hệ thống điều khiển

Trang bị đầy đủ tiện nghi: Radio – USB, Máy lạnh tiêu chuẩn, Mồi thuốc.

Đèn trần & gương quan sát trong cabin

Tấm che nắng, đèn trần, gương trong cabin.

Kính cửa chỉnh điện

Chiều dài thân xe

Chiều rộng thân xe

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước kiểu độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các địa hình phức tạp.

Hệ thống nhíp

Hệ thống nhíp lá dưới cầu chủ động giúp hạ thấp trọng tâm xe song vẫn đảm bảo khoảng sáng gầm xe phù hợp, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.

Hệ thống lái trợ lực điện

Mang đến cảm giác lái thoải mái, an toàn, giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu và dễ dàng sửa chữa.

Cầu chuyển động

Vỏ cầu sau bằng thép, tăng khả năng chịu tải.

Hệ thống phanh

Phanh trước: phanh đĩa, phanh sau: phanh tang trống. Hệ thống phanh có trang bị điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh.

Hệ thống điều hòa lực phanh

Hệ thống phanh có trang bị điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh.

Động cơ

Động cơ công nghệ Nhật Bản – tiêu chuẩn khí thải Euro IV, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích Xi lanh: 1,372 cc, Công suất: 95 Ps/6,000 (vòng/phút), Momen xoắn: 115 N.m/3,200 (vòng/phút)

Hộp số

Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt

Thông số

Kích thước Cabin (chiều rộng) 1.400
Chiều dài cơ sở 2.740
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.295 x 1.535 x 1.910
Kích thước khoang chở hàng

1.460 x 1.360  x 1.180 (2,34 m3)

Số chỗ ngồi 05 chỗ
Khối lượng bản thân 1.090
Khối lượng chở cho phép 750
Khối lượng toàn bộ 2.165
Nhãn hiệu – kiểu loại K14B-A (Công nghệ Nhật Bản)
Loại Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước
Dung tích xylanh 1.372
Công suất cực đại 95 / 6.000
Momen xoắn cực đại 115 / 3.200
Hộp số  Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống phanh Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không (Trước: phanh đĩa, Sau: phanh tang trống) 
Tốc độ tối đa 106
Khả năng leo dốc 30,5
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 5,6
Thông số lốp trước/sau 175/70R14LT (10PR, tube less)