Xe tải Fuso Canter 4,99 - Thùng kín - Tải 1,9 tấn / 2,3 tấn

Giá bán Hotline (24/7): 0938 949 066

✓ Trọng tải: 1.990 kg / 2.300 kg

✓ Tổng trọng tải: 4.990 kg

✓ Kích thước xe: 6.100 x 1.870 x 2.110 mm (DxRxC)

✓ Kích thước thùng: 4350 x 1750 x 1780 mm (DXRXC)

✓ Động cơ: Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2

✓ Lốp: 7.00R16/7.00R16

✓ Hộp số: Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2 - Số sàn với 5 số tiến, 1 số lùi

✓ Màu xe: trắng,xanh

✓ Tình trạng: Mới 100% Model 2020

✓ Bảo hành: 24 tháng 50.000 Km

Các Xe tải Fuso Canter 4.99 - 1,9 tấn - 2,3 tấn khác

0938 949 066‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Xe tải Fuso Canter 4.99, tải trọng 1.9 – 2.3 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.

Mặt ca lăng xe tải Fuso Canter 4,99

Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt

Đèn pha Halogen

Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao

Đèn sau

Cụm đèn sau thiết kế mới, có khung kim loại bảo vệ:

  • 1. Đèn phanh kết hợp đèn vị trí.
  • 2. Đèn lùi.
  • 3. Đèn báo rẽ (xi nhan).
  • 4. Đèn sương mù.

Kính chiếu hậu

Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát

Góc mở cửa cabin rộng (~ 780)

Bậc lên xuống rộng và thấp

Nội thất hiện đại và tiện nghi

Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.

Vô lăng

Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường

Bảng điều khiển

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX.

Đồng hồ hiển thị

Đồng hồ táp lô kiểu mới, trang bị màn hình LCD hiện đại.

Phanh khí xả

Kính chỉnh điện

Đèn trần

Chassis kết cấu vững chắc

Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp.

Thanh gia cường cửa xe

Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame

Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubish cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.

Cầu sau

Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.

Thùng nhiên liệu

Dung tích chứa 100 lít.

Động cơ Mitsubishi 4M42 - 3AT2

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

Hộp số

Hộp số M036S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số

Thông số

Kích thước tổng thể (DxRxC)

6.100 x 1.870 x 2.110 mm

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

4350 x 1750 x 1780 mm

Vệt bánh trước / sau

1.390 / 1.435 mm

Chiều dài cơ sở

3.350 mm

Khoảng sáng gầm xe

200 mm

Trọng lượng không tải

2.495 kg

Tải trọng

2.300 kg

Trọng lượng toàn bộ

4.990 kg

Số chỗ ngồi

03 chỗ

Tên động cơ

Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước- 4 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xi lanh

2,977 cc

Đường kính x hành trình piston

95 x 105 mm

Công suất cực đại/ tốc độ quay

125 / 3.200 Ps/(vòng/phút)

Mô men xoắn/ tốc độ quay

294 / 1.700 Nm/(vòng/phút)

Ly hợp

Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.

Hộp số

5 số tiến và 1 số lùi - M036S5 Số sàn

Tỷ số truyền chính

Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175

Số lùi: 5,175

Hệ thống lái

Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

Phanh đỗ xe: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số

Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả

Hệ thống treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Kich thước trước: 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5

Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4

Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm - 4

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá

Lốp Trước/ sau

7.00R16/7.00R16