Các Xe giường nằm - Mobihome Standard khác
Thaco Mobihome Standard - Xe Khách Thaco 34 Chỗ (Giường Nằm)
Chi tiết
Thaco Mobihome Standard – dòng xe bus giường nằm thế hệ mới với 2 phiên bản: 34 giường + 2 ghế (có trang bị WC); 36 giường + 2 ghế (không trang bị WC), kiểu dáng hiện đại, thuộc line-up xe bus giường nằm Thaco Mobihome thế hệ mới của THACO, thiết kế và sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus THACO - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.
Ngoại thất thaco Mobihome Standard
Thaco Mobihome Standard là dòng xe Bus giường nằm cao cấp, sang trọng và hiện đại, với thiết kế độc đáo. Thuộc phân khúc Bus nhỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn xe Bus Du lịch (Tourist Bus)
Kính chiếu hậu
Kiểu dáng hiện đại, điều chỉnh điện tích hợp sưởi kính.
Cụm đèn trước hiện đại
Thiết kế nhận diện hoàn toàn mới, sử dụng đèn pha Halogen Projector có tích hợp đèn LED chạy ban ngày
Cụm đèn sau
Có thiết kế hoàn toàn mới, thẩm mỹ, sang trọng
Khoang hành lý
Được thiết kế 4 khoang đều nhau, rộng và tiện dụng, tổng thể tích 3.4m3.
Nội thất Thaco Mobihome Standard
Bảng điều khiển
Đồng hồ hiển thị đa thông tin
Khoang tài xế
Không gian lái rộng rãi, tiện nghi, thao tác lực tác dụng lên cần số nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình
Khoang hành khách
Không gian nội thất rộng rãi với hệ thống giường nằm hiện đại, rãi mang lại cảm giác êm ái, dễ chịu. Không gian thoáng đãng, rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tiện ích: tivi LCD (04 cái), ổ cứng, tủ lạnh, WC… tạo cảm giác thoải mái cho hành khách trên mỗi chặng hành trình
Ghế hành khách
Hệ thống giường nằm với kiểu dáng hiện đại, mang lại cảm giác êm ái, dễ chịu
Layout ghế
Tủ lạnh
Tivi
Xe được trang bị Tivi LCD (4 cái).
Khung gầm của Mobihome Standard
Cầu trước
Dầm chữ I có khả năng chịu tải cao.
Cầu sau
Dầm hộp liền, cầu vỏ thép có tính đàn hồi tốt. Cụm ruột cầu Dymos (Hàn Quốc), ệ thống treo khí nén được cung cấp bởi tập đoàn Komman (Đức) giúp xe vận hành êm dịu trên các địa hình khác nhau.
Khung gầm
Kết cấu khung body và chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque), gia tăng độ cứng vững từ 3 đến 5 lần so với phiên bản cũ và được xử lý nhúng tĩnh điện (nguyên body), giảm tự trọng xe, tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao độ bền, ổn định và an toàn khi vận hành
Động cơ Mobihome Standard
Động cơ Weichai tiêu chuẩn khí thải Euro 4 – tiết kiệm nhiên liệu – giảm tiếng ồn; Hệ thống treo khí nén 6 bầu hơi được cung cấp bởi tập đoàn Komman (Đức); Phanh điện từ Terca (Tây Ban Nha), có ABS chống bó cứng phanh; Sử dụng mâm lốp hợp kim nhôm Alcoa (Mỹ), lốp xe sử dụng loại không ruột Michelin (Pháp), gia tăng tuổi thọ và độ bền, giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm dịu và ổn định trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 12.180 x 2.500 x 3.600 (mm) |
Vết bánh trước | 2.092 (mm) |
Vết bánh sau | 1.902 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.000 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Trọng lượng không tải | 12.77 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 16 kg |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | 36 giường |
Động cơ | WP12.375E40 |
Kiểu | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 11.596 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 126 x 155 (mm) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 375 (Ps) / 1.900 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 1.800 N.m /1.000 - 1.400 (vòng/phút) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 7, 40; ih2 = 4,10; ih3 = 2,48; ih4 = 1,56; ih5 = 1,00; ih6 = 0,74; iR = 6,26 |
Hệ thống lái |
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Phanh chính |
Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng |
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. |
Phanh hỗ trợ |
Có trang bị ABS và phanh điện từ |
Trước |
2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Sau |
4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Trước / Sau |
12R22.5/Dual 12R22.5 |
Khả năng leo dốc | 42,6 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 10,6 (m) |
Tốc độ tối đa | 119 (km/h) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 340 (lít) |