Chi tiết
Thaco Mobihome Luxury - dòng xe bus giường nằm đẳng cấp với 22 khoang giường riêng biệt, tiện nghi tương đương các khoang hạng thương gia trên máy bay, thiết kế hiện đại và nổi bật. Là sản phẩm thuộc line-up xe bus giường nằm Thaco Mobihome thế hệ mới của THACO, thiết kế và sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus THACO - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.
Ngoại thất thaco Mobihome Luxury
Thaco Mobihome Luxury là dòng xe Bus giường nằm cao cấp, sang trọng và hiện đại, với thiết kế độc đáo. Thuộc phân khúc Bus nhỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn xe Bus Du lịch (Tourist Bus)
Kính chiếu hậu
Kiểu dáng hiện đại, điều chỉnh điện tích hợp sưởi kính.
Cụm đèn trước hiện đại
Thiết kế nhận diện hoàn toàn mới, sử dụng đèn pha Halogen Projector có tích hợp đèn LED chạy ban ngày
Cụm đèn sau
Có thiết kế hoàn toàn mới, thẩm mỹ, sang trọng
Mâm xe hợ kim nhôm
Khoang hành lý
Được thiết kế 4 khoang đều nhau, rộng và tiện dụng, tổng thể tích 3.4m3.
Nội thất Thaco Mobihome Luxury
Bảng điều khiển
Đồng hồ hiển thị đa thông tin
Khoang tài xế
Không gian lái rộng rãi, tiện nghi, thao tác lực tác dụng lên cần số nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình
Khoang hành khách
Thiết kế tinh giản, sang trọng. Các khoang giường được bố trí độc lập, rộng rãi, nội thất được trang bị tiện nghi như một “căn phòng di động” thu nhỏ, mang lại cảm giác thoải mái và riêng tư cho khách hàng. Hệ thống chiếu sáng được thiết kế đồng bộ, sàn xe simili vân gỗ, tạo cảm giác sang trọng và hiện đại
Gường hành khách
Trang bị các tiện ích giải trí cao cấp cho từng giường hành khách: màn hình LCD, cổng kết nối USB, cổng sạc điện thoại di động, wifi Internet, đèn đọc sách, hộc đồ cá nhân, khay đựng nước, … và rèm hành khách độc lập cho từng khoang giường
Layout ghế
Tủ lạnh
Tivi LCD
Trang bị các tiện ích giải trí cao cấp cho từng giường hành khách: màn hình LCD, cổng kết nối USB, cổng sạc điện thoại di động, Wifi Internet, đèn đọc sách, hộc đồ cá nhân, khay đựng nước,...và rèm hành khách độc lập cho từng khoang giường.
Khung gầm của Mobihome Luxury
Cầu trước
Dầm chữ I có khả năng chịu tải cao.
Cầu sau
Dầm hộp liền, cầu vỏ thép có tính đàn hồi tốt. Cụm ruột cầu Dymos (Hàn Quốc), ệ thống treo khí nén được cung cấp bởi tập đoàn Komman (Đức) giúp xe vận hành êm dịu trên các địa hình khác nhau.
Khung gầm
Kết cấu khung body và chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque), gia tăng độ cứng vững từ 3 đến 5 lần so với phiên bản cũ và được xử lý nhúng tĩnh điện (nguyên body), giảm tự trọng xe, tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao độ bền, ổn định và an toàn khi vận hành
Động cơ Mobihome Luxury
Động cơ Weichai tiêu chuẩn khí thải Euro 4 – tiết kiệm nhiên liệu – giảm tiếng ồn; Hệ thống treo khí nén 6 bầu hơi được cung cấp bởi tập đoàn Komman (Đức); Phanh điện từ Terca (Tây Ban Nha), có ABS chống bó cứng phanh; Sử dụng mâm lốp hợp kim nhôm Alcoa (Mỹ), lốp xe sử dụng loại không ruột Michelin (Pháp), gia tăng tuổi thọ và độ bền, giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm dịu và ổn định trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau
Thông số
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 12.180 x 2.500 x 3.600 (mm) |
Vết bánh trước / sau | 2.092/1.902 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.000 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Trọng lượng không tải | 13,580 (kg) |
Trọng lượng toàn bộ | 15,900 (kg) |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | 24 (22 giường nằm + 02 ghế ngồi) |
Tên động cơ | WP12.375E40 |
Kiểu | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 11.596 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 126 x 155 (mm) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 375 (Ps)/ 1.900 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 1800 (N.m)/ 1.000 ~ 1.400 (vòng/phút) |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 7,40; ih2 = 4, 10; ih3 = 2,48; ih4 = 1,56; ih5 = 1,00; ih6 = 0,74; iR = 6,26 |
Tỷ số truyền cuối | 3,364 |
Hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
Phanh chính |
Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng |
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. |
Phanh hỗ trợ |
Có trang bị ABS và phanh điện từ |
Trước |
2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Sau |
4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Trước / Sau |
12R22.5/Dual 12R22.5 |
Khả năng leo dốc | 42,9 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 10,6 (m) |
Tốc độ tối đa | 119 (km/h) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 400 (lít) |