Thaco Bus Garden 79S - Xe Khách Thaco 29 Chỗ (Ghế Ngồi Cao Cấp)

Giá bán Hotline (24/7): 0938 949 066

Thaco Bus Garden 79S - Xe Khách Thaco 29 Chỗ (Ghế Ngồi Cao Cấp)

- Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.945 x 2.200 x 3.105(mm)

- Trọng lượng không tải: 6.600 (kg)

- Trọng lượng toàn bộ: 8.715 (kg)

- Số người cho phép chở (kể cả lái xe): 29 chỗ

- Động cơ: WP4.1NQ170E40

- Kiểu: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước

- Dung tích xi lanh: 4.088 cc

0938 949 066‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Thaco Garden 79s là dòng xe bus ghế ngồi cao cấp (29 chỗ) với thiết kế hoàn toàn mới của Thaco mang phong cách hiện đại, sang trọng, thuộc line-up sản phẩm xe bus thế hệ mới do THACO thiết kế và sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus Thaco - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.

Thaco Garden 79s được trang bị Động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail System (CRD-i), mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV, thân thiện với môi trường. Ưu điểm nổi bật về công nghệ nằm ở động cơ xe được đặt phía sau, giúp bố trí sàn rộng và thoáng. Hệ thống treo khí nén được trang bị loại 6 bầu hơi bởi nhà cung cấp Komman – Đức giúp xe vận hành êm dịu và ổn định trên mọi điều kiện địa hình. Thaco Garden 79s được trang bị đầy đủ tiện nghi cao cấp, đồng thời ghi điểm bởi nhiều tính năng vượt trội, hiệu quả, kinh tế và thân thiện với môi trường, nội thất tiêu chuẩn sang trọng và đẳng cấp, Thaco Garden 79s phù hợp hướng đến phục vụ hoạt động du lịch, lữ hành đồng thời góp phần phát triển giao thông đô thị Việt Nam chất lượng, văn minh trong thời đại mới.


Ngoại thất thaco Garden 79s

Ngoại thất xe nổi bật với diện mạo hoàn toàn mới, thiết kế hiện đại, thẩm mỹ và khỏe khoắn.

Kính chiếu hậu

Nhập khẩu từ Hàn Quốc, kiểu dáng hiện đại, điều chỉnh điện, có sưởi kính.

Cụm đèn pha

Thiết kế nhận diện hoàn toàn mới, sử dụng đèn pha Halogen Projector có tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Đèn sương mù thiết kế mới, cường độ chiếu sáng cao.

Cụm đèn sau

Có thiết kế hoàn toàn mới, thẩm mỹ, sang trọng.

Khoang hành lý

Được thiết kế 4 khoang đều nhau, rộng và tiện dụng, tổng thể tích 3.4m3.


Nội thất Thaco Garden 79S

Bảng điều khiển

Đồng hồ hiển thị đa thông tin

Khoang tài xế

Không gian lái rộng rãi, tiện nghi, thao tác lực tác dụng lên cần số nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình

Khoang hành khách

Khoang hành khách rộng rãi, được cách âm tốt giúphành khách có được cảm giác thoải mái nhất.

Ghế hành khách

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ sản xuất ghế hiện đại, chú trọng trong thiết kế mẫu mã, nhân trắc học và đầu tư công nghệ sản xuất với mục tiêu mang lại cảm giác thoải mái nhất cho hành khách.

Layout ghế

Khung gầm của Garden 79s

Cầu trước

Dầm chữ I có khả năng chịu tải cao.

Cầu sau

Dầm hộp liền, cầu vỏ thép có tính đàn hồit ốt. Cụm ruột cầu Dymos (Hàn Quốc).

Khung gầm

Thaco Garden 79S với kết cấu khung body và chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque), độ cứng vững được tăng lên từ 3 đến 5 lần và được xử lý nhúng tĩnh điện (nguyên body), giảm tự trọng xe, tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao độ bền, ổn định và an toàn khi vận hành.

Động cơ Garden 79s

Động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail System (CRD-i), mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải Euro IV, thân thiện với môi trường.

 

Thông số

Kích thước tổng thể (DxRxC) 7.945 x 2.200 x 3.105(mm)
Vết bánh trước 1.885 (mm)
Vết bánh sau 1.705  (mm)
Chiều dài cơ sở 3.800(mm)
Khoảng sáng gầm xe 144 (mm)
Trọng lượng không tải 6.600 (kg)
Trọng lượng toàn bộ 8.715 (kg)
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) 29
Động cơ WP4.1NQ170E40
Kiểu Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh 4.088 cc
Đường kính x Hành trình piston 105 x 118 (mm)
Công suất cực đại/Tốc độ quay 170 (PS)/2.600 (vòng/phút)
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay 600 (N.m) / 1.300 - 1.900

Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

Hộp số

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số chính

ih1 = 6,67; ih2 = 4,01; ih3 = 2,42; ih4 = 1,52; ih5 = 1,00; ih6 = 0,78; iR = 6,13

Phanh chính

Trước: phanh đĩa, Sau: tang trống, dẫn động khí nén hai dòng

Phanh dừng

Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau.

Phanh hỗ trợ

Phanh khí xả

Trước

2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng

Sau

4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng

Trước / Sau

225/90R17.5/Dual 225/90R17.5

Khả năng leo dốc 40.6 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7.4 (m)
Tốc độ tối đa 104 (km/h)
Dung tích thùng nhiên liệu 100 (lít)