Thaco Bluesky 120S - Xe Khách Thaco 28 Chỗ (Ghế Ngồi Cao Cấp)

Giá bán Hotline (24/7): 0938 949 066

Thaco Bluesky 120S - Xe Khách Thaco 28 Chỗ (Ghế Ngồi Cao Cấp)

- Kích thước tổng thể (DxRxC): 12.180 x 2.500 x 3.500  (mm)

- Trọng lượng không tải: 12.185 (kg)

- Trọng lượng toàn bộ: 16.000 (kg)

- Số người cho phép chở (kể cả lái xe): 28 chỗ

- Động cơ: WP9H336E40

- Kiểu: Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước

- Dung tích xi lanh: 8.800 cc

Các Xe ghế ngồi - Bluesky 120s khác

0938 949 066‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Thaco Bluesky 120s là dòng xe bus ghế ngồi cao cấp (28 chỗ & 47 chỗ) với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, thuộc line-up sản phẩm xe bus thế hệ mới do Thaco thiết kế và Sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus Thaco - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.

Thaco Bluesky 120s được trang bị động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System) và hệ thống xử lý khí thải hiện đại (hệ thống SCR) theo chuẩn Euro 4 của Châu Âu, sản phẩm thể hiện được các tính năng vượt trội: Mạnh mẽ - Hiệu quả - Kinh tế và thân thiện với môi trường. Ngoài ra, Thaco Bluesky 120s có cấu trúc khung Body và Chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque) và xử lý qua công đoạn nhúng tĩnh điện (ED), mang lại hiệu quả rõ rệt trong việc giảm trọng lượng xe, nâng cao độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và tăng độ ổn định khi vận hành. Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống chống bó cứng bánh xe (A.B.S). Hai yếu tố cộng hưởng này giúp chiếc xe đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách trên mọi hành trình.


Ngoại thất thaco Bluesky 120s

Thaco Bluesky 120s là dòng xe Bus ghế ngồi cao cấp, sang trọng và hiện đại, với thiết kế độc đáo. Chiều dài thân xe chỉ 8,5m, thuộc phân khúc Bus nhỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn xe Bus Du lịch (Tourist Bus)

Kính chiếu hậu

Kiểu dáng hiện đại, điều chỉnh điện tích hợp sưởi kính.

Cụm đèn trước hiện đại

Trang bị hệ thống đèn pha Halogen (Projector) cao cấp, tích hợp đèn LED chạy ban ngày

Cụm đèn sau

Có thiết kế hoàn toàn mới, thẩm mỹ, sang trọng

Mâm hợp kim nhôm

Mâm hợp kim nhôm Alcoa (Mỹ).

Khoang hành lý

Không gian khoang hành lý rộng rãi, chia làm 3 khoang riêng biệt


Nội thất Thaco Bluesky 120s

Bảng điều khiển

Đồng hồ hiển thị đa thông tin

Khoang tài xế

Không gian lái rộng rãi, tiện nghi, thao tác lực tác dụng lên cần số nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình

Khoang hành khách

Khoang hành khách rộng rãi, được cách âm tốt giúphành khách có được cảm giác thoải mái nhất.

Ghế hành khách

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ sản xuất ghế hiện đại, chú trọng trong thiết kế mẫu mã, nhân trắc học và đầu tư công nghệ sản xuất với mục tiêu mang lại cảm giác thoải mái nhất cho hành khách.

Layout ghế

Đèn trần xe

Tủ lạnh

Tivi


Khung gầm của Bluesky 120s

Cầu trước

Dầm chữ I có khả năng chịu tải cao.

Cầu sau

Dầm hộp liền, cầu vỏ thép có tính đàn hồi tốt. Cụm ruột cầu Dymos (Hàn Quốc), ệ thống treo khí nén được cung cấp bởi tập đoàn Komman (Đức) giúp xe vận hành êm dịu trên các địa hình khác nhau.

Khung gầm

Khung Body và Chassis Thaco Bluesky 120S được thiết kế liền khối (Monocoque) và xử lý qua công đoạn nhúng tĩnh điện (ED), mang lại hiệu quả rõ rệt trong việc giảm trọng lượng xe, nâng cao độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và tăng độ ổn định khi vận hành

Động cơ Bluesky 120s

Động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System) và hệ thống xử lý khí thải hiện đại (hệ thống SCR) theo tiêu chuẩn Euro4 của Châu Âu, sản phẩm thể hiện được các tính năng vượt trội: Mạnh mẽ - Hiệu quả - Kinh tế và thân thiện với môi trường

 

 

Thông số

Kích thước tổng thể (DxRxC) 12.180 x 2.500 x 3.500  (mm)
Vết bánh trước 2.092 (mm)
Vết bánh sau 1.902 (mm)
Chiều dài cơ sở 6.000 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 160 (mm)
Trọng lượng không tải 12.185 (kg)
Trọng lượng toàn bộ 16.000 (kg)
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) 28 chỗ
Phiên bản W336IE4 & W336E4
Tên động cơ WP9H336E40
Kiểu Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh 8.800 cc
Đường kính x Hành trình piston 116 x 139 (mm)
Công suất cực đại/Tốc độ quay 336 (Ps) / 1.900
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay 1.660 N.m /1.000 - 1400

Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

Hộp số

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi

tỷ số truyền hộp số chính

ih1 = 7, 40; ih2 = 4,10; ih3 = 2,48; ih4 = 1,56; ih5 = 1,00; ih6 = 0,74; iR = 6,26

Hệ thống lái

Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực

Phanh chính

Tang trống, dẫn động khí nén hai dòng

Phanh dừng

Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau.

Phanh hỗ trợ

Có trang bị ABS và phanh điện từ

Trước

2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng

Sau

4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng

Trước / Sau

12R22.5/Dual 12R22.5

Khả năng leo dốc 42,4 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 10,6 (m)
Tốc độ tối đa 140 (km/h)
Dung tích thùng nhiên liệu 340 (lít)